(Trong quán cà phê _ In a coffee shop)
Nhân: Chào Quyên, lâu lắm không gặp. Dạo này em khỏe không?
Nhân: Hi Quyen, long time no see. How are you these days?
Quyên: Em khỏe, còn anh thì sao?
Quyên: I’m good, how about you?
Nhân: Anh cũng bình thường.
Nhân: I’m also fine.
Quyên: Anh đang làm gì vậy?
Quyên: What are you doing (for work)?
Nhân: Anh đang làm nhân viên ở một công ty du lịch. Còn em thì sao? Em đang làm gì?
Nhân: I am working as an employee at a travel company. What about you? What are you doing (for work)?
Quyên: Em làm giáo viên, em dạy Tiếng Việt cho người nước ngoài.
Quyên: I work as a teacher, I teach Vietnamese to foreigners.
Nhân: Thế à? Học sinh của em là người nước nào?
Nhân: Really? Which countries are your students from?
Quyên: Học sinh của em đến từ nhiều nước lắm, người Mỹ, người Anh, người Pháp, người Hàn Quốc và người Trung Quốc nữa.
Quyên: My students come from many countries, namely American, British, French, Korean, and Chinese.
Nhân: Thế tại sao mọi người học Tiếng Việt?
Nhân: So why do people learn Vietnamese?
Quyên: Có nhiều lý do lắm. Có người thích đi du lịch Việt Nam, có người làm việc ở Việt Nam, cũng có người có bạn gái hay vợ người Việt Nam nữa.
Quyên: There are many reasons. Some people like to travel to Vietnam, while some work in Vietnam, and there also are people who have a Vietnamese girlfriend or wife.
Nhân: Em có nghĩ Tiếng Việt khó không?
Nhân: Do you think Vietnamese is difficult?
Quyên: Hơi khó một chút, nhưng rất thú vị. Em còn làm video Tiếng Việt ở Youtube nữa.
Quyên: It’s a bit difficult, but very interesting. I also make Vietnamese videos on Youtube
Nhân: Vậy à, anh sẽ xem và subscribe!
Nhân: Is that so? I will watch and subscribe!
Quyên: Vâng, cảm ơn anh. Thế, dạo này công việc của anh thế nào?
Quyên: Thank you. So, how’s your work lately?
Nhân: Công việc của anh không tốt lắm.
Nhân: My job is not going very well.
Quyên: Thế ạ? Có nhiều khách du lịch đến Việt Nam không?
Quyên: Really? Are there many tourists in Vietnam?
Nhân: Không nhiều em ơi, vì bây giờ có virus Corona nên không có người nước ngoài đi du lịch ở Việt Nam.
Nhân: Not many, because of the Covid pandemic, there are no foreigners traveling in Vietnam.
Quyên: Học sinh của em cũng muốn đi du lịch ở Việt Nam mà không đi được. Tiếc quá.
Quyên: My students also want to travel to Vietnam but they can’t. What a pity.
Nhân: Anh cũng hy vọng sẽ không có virus nữa. Mọi người sẽ có thể đi du lịch lại.
Nhân: Yeah, I hope the situation will be no more virus. Everybody will be able to travel again.
Quyên: Vâng, em cũng thích đi du lịch lắm.
Quyên: Yes, I also love to travel.
Nhân: Vậy à? Em đã đi du lịch ở đâu ở Việt Nam rồi?
Nhân: Is that so? Where have you been in Vietnam?
Quyên: Em đã đi Sa Pa, Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, và Phú Quốc
Quyên: I have been to to Sa Pa, Ha Long, Da Nang, Nha Trang, and Phu Quoc
Nhân: Em đi du lịch nhiều quá. Thế em đã đi Quy Nhơn bao giờ chưa?
Nhân: You traveled a lot. Have you ever been to Quy Nhon?
Quyên: Em chưa.
Quyên: I haven’t.
Nhân: Vậy em nên đi đi, ở Quy Nhơn đẹp lắm.
Nhân: You should go, Quy Nhon is so beautiful
Quyên: Vâng, có lẽ tháng 8 em sẽ đi Quy Nhơn.
Quyên: Yes, in August I will go to Quy Nhon.
Nhân: Ừ, nếu em đi Quy Nhơn, hãy gọi cho anh nhé, anh có bạn ở Quy Nhơn. Anh sẽ giới thiệu bạn của anh với em.
Nhân: Yes, when you go to Quy Nhon, just call me, I have friends there. I will introduce them to you.
Quyên: Vâng, cảm ơn anh nhiều.
Quyên: Will do, thank you very much.
Nhân: Còn bây giờ anh phải đi làm rồi. Hẹn gặp lại em sau nhé.
Nhân: Now I have to go to work. See you later.
Quyên: Vâng, hẹn gặp lại anh ạ.
Quyên: Yes, see you again.
Nhân: Chào em.
Nhân: Bye
Quyên: Chào anh
Quyên: Bye
Not a member yet? Register now
Are you a member? Login now